Từ điển Trần Văn Chánh
啙 - tử
(văn) ① Kém, yếu, bại hoại; ② 【啙窳】tử dũ [zêyư] Lười nhác, cẩu thả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啙 - tì
Hư hỏng — Vết bẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啙 - tử
Ngắn. Yếu kém — Một âm là Tì. Xem Tì.